Công khai Thông tư 09


Biểu mẫu 01

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        

TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B

          THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 – 2016

(Kèm theo thông tư 09/2009/TT-BGDDT ngày 7/5/2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

-Trẻ PTBT: 97,5%

+Trẻ SDD nhẹ cân: 2,5%

+ Trẻ SDD thấp còi: 2,5%

 

- Trẻ PTBT: 98%

+ Trẻ SDD nhẹ cân: 2%

+Trẻ SDD thấp còi: 1,5%

-  MG 5 tuổi PTBT: 98%

+Trẻ SDD: NC+TC: 2%

II

Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

 

-PTTC: Đạt YC: 98% trở lên

-PTNT: Đạt YC: 95% trở lên

-PTNN: Đạt YC: 98% trở lên

-PTTC-XH,TM: Đạt YC: 100%.

- CC: 98%; BN: 98%; BS: 100%.

 

-PTTC: Đạt YC: 98% trở lên

-PTNT: Đạt YC: 98% trở lên

-PTNN: Đạt YC: 98% trở lên

-PTTC-XH: Đạt YC: 100%.

-PTTM: Đạt YC: 100%

- Riêng trẻ 5 tuổi đạt YC về các lĩnh vực PT: 100%

- CC: 100%; BN: 100%;

 BS: 100%.

III

Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Thực hiện chương trình chăm sóc giáo giáo dục mầm non.

Thực hiện chương trình chăm sóc giáo giáo dục mầm non.

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

Tổ chức 100% trẻ ăn bán trú tại trường. Đảm bảo các điều kiện về chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.

Tổ chức 100% trẻ ăn bán trú tại trường. Đảm bảo các điều kiện về chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.

                                                                              Bình Dương, ngày 16 tháng 9 năm 2015

 

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị May

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        

TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B

          

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng Giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015 - 2016

(Kèm theo thông tư 09/2009/TT-BGDDT ngày 7/5/2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

206

 

 

36

47

60

63

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

206

 

 

36

47

60

63

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

206

 

 

36

47

60

63

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

206

 

 

36

47

60

63

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

206

 

 

36

47

60

63

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

206

 

 

36

47

60

63

1

Kênh bình thường

206

 

 

36

47

60

63

2

Kênh dưới -2

4

 

 

4

2

5

1

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên + 2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên + 3

 

 

 

 

 

 

 

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

8

 

 

4

2

5

1

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

206

 

 

36

47

60

63

1

Đối với nhà trẻ

36

 

 

36

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

36

 

 

36

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

169

 

 

 

47

60

63

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

169

 

 

 

47

60

63

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

169

 

 

 

47

60

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                            Bình Dương, ngày 16 tháng 9 năm 2015

 

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị May

 

 Biểu mẫu 03

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        

TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B

          

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở Giáo dục mầm non, năm học 2015 – 2016.

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

18

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

08

3,6 m2/trẻ

1

Phòng học kiên cố

08

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

70000

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

400

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

900

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

435

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

90

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

100

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

190

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

135

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

2/2 lớp

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

4 máy tính

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

10

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

1

 

3

Máy phô tô

 

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

10

 

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

 

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

100 bộ

 

10

Thiết bị khác…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

2

10

 

 

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

                                                                 Bình Dương, ngày 16 tháng 9 năm 2015

 

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị May

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        

TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B

         THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 – 2016.

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

23

23

 

 

 

07

12

05

 

 

I

Giáo viên

16

16

 2

 

 

04

10

02

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

03

03

 

 

 

01

01

01

 

 

1

Nhân viên văn thư

01

01

 

 

 

 

 

01

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

 

 

 

 

 

01

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên cấp dưỡng

01

 

01

 

 

 

 

 

 

01

 

 

                                                                             Bình Dương, ngày 16 tháng 9  năm 2015

 

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị May

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu