Công khai hóa về nhà trường


 
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B
          
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012 – 2013
(Kèm theo thông tư 09/2009/TT-BGDDT ngày 7/5/2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 

STT
Nội dung
Nhà trẻ
Mẫu giáo
I
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em
sẽ đạt được
 
-Trẻ PTBT: 97,5%
+Trẻ SDD nhẹ cân: 2,5%
+ Trẻ SDD thấp còi: 2,5%
 
- Trẻ PTBT: 98%
+ Trẻ SDD nhẹ cân: 2%
+Trẻ SDD thấp còi: 1,5%
- MG 5 tuổi PTBT: 98%
+Trẻ SDD: NC+TC: 2%
II
Mức độ về năng lực và hành vi
mà trẻ em sẽ đạt được
 
-PTTC: Đạt YC: 98% trở lên
-PTNT: Đạt YC: 95% trở lên
-PTNN: Đạt YC: 98% trở lên
-PTTC-XH,TM: Đạt YC: 100%.
- CC: 98%; BN: 98%; BS: 100%.
 
-PTTC: Đạt YC: 98% trở lên
-PTNT: Đạt YC: 98% trở lên
-PTNN: Đạt YC: 98% trở lên
-PTTC-XH: Đạt YC: 100%.
-PTTM: Đạt YC: 100%
- Riêng trẻ 5 tuổi đạt YC về các lĩnh vực PT: 100%
- CC: 100%; BN: 100%;
 BS: 100%.
III
Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ
Thực hiện chương trình chăm sóc giáo giáo dục mầm non.
Thực hiện chương trình chăm sóc giáo giáo dục mầm non.
IV
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
 
 
Tổ chức 100% trẻ ăn bán trú tại trường. Đảm bảo các điều kiện về chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.
Tổ chức 100% trẻ ăn bán trú tại trường. Đảm bảo các điều kiện về chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.

                                                         Bình Dương, ngày 10 tháng 10 năm 2012
                                                                        HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
                                                                    Nguyễn Thị May
 
 
 
 
 
 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B
          
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng Giáo dục mầm non thực tế, năm học 2012 - 2013
(Kèm theo thông tư 09/2009/TT-BGDDT ngày 7/5/2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
 
Đơn vị tính: trẻ em

STT
Nội dung
Tổng số trẻ em
 
Nhà trẻ
Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi
13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I
Tổng số trẻ em
161
 
 
33
39
38
51
1
Số trẻ em nhóm ghép
 
 
 
 
 
 
 
2
Số trẻ em 1 buổi/ngày
 
 
 
 
 
 
 
3
Số trẻ em 2 buổi/ngày
161
 
 
33
39
38
51
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
 
 
 
 
 
 
 
II
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
161
 
 
33
39
38
51
III
Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
161
 
 
33
39
38
51
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
161
 
 
33
39
38
51
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
161
 
 
33
39
38
51
1
Kênh bình thường
161
 
 
33
39
38
50
2
Kênh dưới -2
4
 
 
4
2
5
1
3
Kênh dưới -3
 
 
 
 
 
 
 
4
Kênh trên + 2
 
 
 
 
 
 
 
5
Kênh trên + 3
 
 
 
 
 
 
 
6
Phân loại khác
 
 
 
 
 
 
 
7
Số trẻ em suy dinh dưỡng
8
 
 
4
2
5
1
8
Số trẻ em béo phì
 
 
 
 
 
 
 
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
161
 
 
33
39
38
51
1
Đối với nhà trẻ
33
 
 
33
 
 
 
a
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
 
 
 
 
 
 
 
b
Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
33
 
 
33
 
 
 
2
Đối với mẫu giáo
128
 
 
 
39
38
51
a
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
 
 
 
 
 
 
 
b
Chương trình 26 tuần
 
 
 
 
 
 
 
c
Chương trình 36 buổi
 
 
 
 
 
 
 
d
Chương trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo
128
 
 
 
39
38
51

 
Bình Dương, ngày 10 tháng 10 năm 2012
                                                                        HIỆU TRƯỞNG
 
 
                                                                        Nguyễn Thị May
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B
          
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở Giáo dục mầm non, năm học 2012 - 2013
 
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Tổng số phòng
18
Sốm2/trẻ em
II
Loại phòng học
08
3,6 m2/trẻ
1
Phòng học kiên cố
08
-
2
Phòng học bán kiên cố
0
-
3
Phòng học tạm
0
-
4
Phòng học nhờ
0
-
III
Số điểm trường
2
-
IV
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
70000
 
V
Tổng diện tích sân chơi (m2)
400
 
VI
Tổng diện tích một số loại phòng
900
 
1
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
435
 
2
Diện tích phòng ngủ (m2)
90
 
3
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
100
 
4
Diện tích hiên chơi (m2)
190
 
5
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
135
 
VII
 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
2/2 lớp
Số bộ/nhóm (lớp)
VIII
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
4 máy tính
 
IX
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
 
Số thiết bị/nhóm (lớp)
1
Ti vi
10
 
2
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
1
 
3
Máy phô tô
 
 
5
Catsset
 
 
6
Đầu Video/đầu đĩa
10
 
7
Thiết bị khác
 
 
8
Đồ chơi ngoài trời
 
 
9
Bàn ghế đúng quy cách
76 bộ
 
10
Thiết bị khác…
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số lượng (m2)
X
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/trẻ em
 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
 
2
10
 
 
2
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
 
 
 
 
 
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 
 
Không
XI
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
 
XII
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
 
XIII
Kết nối internet (ADSL)
x
 
XIV
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
x
 
XV
Tường rào xây
x
 
..
...
 
 

 
    Bình Dương, ngày 10 tháng 10 năm 2012
                                                                        HIỆU TRƯỞNG
 
 
                                                                                 Nguyễn Thị May
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU        
TRƯỜNG MN BÌNH DƯƠNG B
          
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012 - 2013

 
STT
 
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
 
 
 
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS
ThS
ĐH
 
 
TCCN
Dưới TCCN
 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên
21
21
 
 
 
02
14
05
 
 
I
Giáo viên
16
16
 
 
 
01
13
05
 
 
II
Cán bộquản lý
03
03
 
 
 
01
02
 
 
 
1
Hiệu trưởng
01
01
 
 
 
01
 
 
 
 
2
Phó hiệu trưởng
02
02
 
 
 
 
02
 
 
 
III
Nhân viên
02
02
 
 
 
 
 
02
 
 
1
Nhân viên văn thư
01
01
 
 
 
 
 
01
 
 
2
Nhân viên kế toán
01
01
 
 
 
 
 
01
 
 
3
Thủ quỹ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Nhân viên y tế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Nhân viên thư viện
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6
Nhân viên khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
..
..
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bình Dương, ngày 12 tháng 10 năm 2012
                                                                        HIỆU TRƯỞNG
 
 
                                                                         Nguyễn Thị May