Công khai chất lượng giáo dục năm học 2019-2020
Biểu mẫu 02
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 226 | 0 | 0 | 38 | 60 | 58 | 70 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 226 | 0 | 0 | 38 | 60 | 58 | 70 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 226 | 0 | 0 | 38 | 60 | 58 | 70 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 226 | 0 | 0 | 38 | 60 | 58 | 70 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 226 | 0 | 0 | 38 | 60 | 58 | 70 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 221 | 38 | 57 | 56 | 70 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 5 | 0 | 3 | 2 | 0 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 223 | 38 | 58 | 57 | 70 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 38 | 0 | 0 | 38 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 188 | 0 | 0 | 0 | 60 | 58 | 70 |
Bình Dương, ngày 15 tháng 9 năm 2019
Hồ Thị Yến |