Thông tin về cơ sở vật chất năm 2012-2013
5. Thông tin về cơ sở vật chất | ||||||||||||||||||||||
A. Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||||||
Nhà trẻ | ||||||||||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng học | 8 | 8 | 8 | |||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||||||
Số phòng làm mới, cải tạo | 8 | x | x | x | 8 | |||||||||||||||||
Chia ra: - Kiên cố | 8 | x | x | x | 8 | |||||||||||||||||
- Bán kiên cố | x | x | x | |||||||||||||||||||
- Tạm | x | x | x | |||||||||||||||||||
Mẫu giáo | ||||||||||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | ||||||||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng học | ||||||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||||||
Số phòng làm mới, cải tạo | x | x | x | |||||||||||||||||||
Chia ra: - Kiên cố | x | x | x | |||||||||||||||||||
- Bán kiên cố | x | x | x | |||||||||||||||||||
- Tạm | x | x | x | |||||||||||||||||||
B. Khối phục vụ học tập | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | ||||||||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng giáo dục thể chất | ||||||||||||||||||||||
- Phòng đa chức năng (nghệ thuật) | ||||||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||||||
C. Khối phòng tổ chức ăn | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
Chia ra: - Nhà bếp | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
- Nhà kho | ||||||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||||||
D. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | 10 | 10 | ||||||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Văn phòng trường | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng họp | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng hành chính quản trị | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng y tế | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng bảo vệ | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Nhà công vụ giáo viên | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng nhân viên | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng khác | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
E. Khối công trình công cộng | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||||||
Cơ sở vật chất khác | Số lượng | |||||||||||||||||||||
Số phòng học nhờ | 1 | |||||||||||||||||||||
Số phòng học 3 ca | ||||||||||||||||||||||
Diện tích đất (m2) | ||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích đất | 7000 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Diện tích đất được cấp | 7000 | |||||||||||||||||||||
Diện tích đất đi thuê | ||||||||||||||||||||||
Diện tích đất sân chơi | 100 | |||||||||||||||||||||
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | 127 | |||||||||||||||||||||
Chia ra: Diện tích phòng học | 52 | |||||||||||||||||||||
Trong TS: Diện tích phòng ngủ | ||||||||||||||||||||||
Diện tích bếp ăn | 75 | Er | ||||||||||||||||||||
Diện tích phòng đa chức năng | ||||||||||||||||||||||
Diện tích phòng giáo dục thể chất | ||||||||||||||||||||||
Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | ||||||||||||||||||||
Tổng số | ||||||||||||||||||||||
Chia ra:- Nhà trẻ | ||||||||||||||||||||||
- Mẫu giáo | ||||||||||||||||||||||
Thiết bị phục vụ giảng dạy | ||||||||||||||||||||||
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 3 | |||||||||||||||||||||
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 1 | |||||||||||||||||||||
- Máy vi tính phục vụ quản lý | 2 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Máy vi tính đang sử dụng được nối Internet | 3 | |||||||||||||||||||||
Số máy in | 3 | |||||||||||||||||||||
Số thiết bị nghe nhìn | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: - Ti vi | 9 | |||||||||||||||||||||
- Nhạc cụ | 1 | |||||||||||||||||||||
- Cát xét | ||||||||||||||||||||||
- Đầu Video | ||||||||||||||||||||||
- Đầu đĩa | 9 | |||||||||||||||||||||
- Máy chiếu OverHead | ||||||||||||||||||||||
- Máy chiếu Projector | ||||||||||||||||||||||
- Máy chiếu vật thể | ||||||||||||||||||||||
- Thiết bị khác | ||||||||||||||||||||||
Loại nhà vệ sinh | Số lượng (nhà) | |||||||||||||||||||||
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |||||||||||||||||||||
Chung | Nam/Nữ | |||||||||||||||||||||
Đạt chuẩn vệ sinh (*) | ||||||||||||||||||||||
Chưa đạt chuẩn vệ sinh | | | | |||||||||||||||||||
Không có | ||||||||||||||||||||||
(*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại |
Các thông tin khác: