Công khai chất lượng giáo dục năm học 2018 - 2019
Biểu mẫu 02
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 230 | 0 | 0 | 42 | 58 | 68 | 62 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 230 | 0 | 0 | 42 | 58 | 68 | 62 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 230 | 0 | 0 | 42 | 58 | 68 | 62 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 0 | 0 | 42 | 58 | 68 | 62 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 230 | 0 | 0 | 42 | 58 | 68 | 62 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 226 | 42 | 56 | 67 | 67 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 227 | 42 | 57 | 67 | 61 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 3 | 0 | 1 | 1 | 1 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 42 | 0 | 0 | 42 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 188 | 0 | 0 | 0 | 58 | 68 | 62 |
Bình Dương, ngày 15 tháng 9 năm 2018
Hồ Thị Yến |
- Công khai thu - chi năm học 2018 - 2019
- công tác tháng 10
- Thực đơn của bé tháng 10/2018
- Thống kê chất lượng GD 2017 -2018
- Lịch trực Ngày lễ 30/4/2018 và 01/5/2018
- Lịch công tác tháng 4/2018
- Lịch công tác tháng 3/2018
- công khai theo TT21
- Nội quy trường mầm non
- Lịch công tác tháng 01
- Chương trình công tác tháng 12 năm 2017
- Công khai các khoản thu đầu năm 2017-2018
- Lịch công tác
- Công khai CSVC đầu năm học 2017 - 2018
- Cam kết chất lượng 2017 - 2018